Giá vàng trong nước hôm nay 22/11/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 22/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 84,8 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng nhẫn 9999 tăng 500 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 85,2-86,2 triệu đồng/lượng chiều mua vào – bán ra. So với hôm qua, giá vàng miếng SJC tăng 700 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào – tăng 500 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 84-86,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, giá vàng miếng SJC tại BTMC tăng 800 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 83,7-86,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, giá vàng tăng 800 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Bảng giá vàng hôm nay 22/11/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 22/11/2024 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 83,7 | 86,2 | +1,000 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 83,7 | 86,2 | +1,000 | +500 |
Mi Hồng | 85,2 | 86,2 | +700 | +500 |
PNJ | 83,7 | 86,2 | +1,000 | +500 |
Vietinbank Gold | 86,2 | +500 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 84 | 86,2 | +800 | +500 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 83,7 | 86,2 | +800 | +500 |
1. DOJI – Cập nhật: 22/11/2024 04:30 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,700 ▲1000K | 86,200 ▲500K |
AVPL/SJC HCM | 83,700 ▲1000K | 86,200 ▲500K |
AVPL/SJC ĐN | 83,700 ▲1000K | 86,200 ▲500K |
Nguyên liệu 9999 – HN | 84,700 ▲500K | 85,000 ▲500K |
Nguyên liệu 999 – HN | 84,600 ▲500K | 84,900 ▲500K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,700 ▲1000K | 86,200 ▲500K |
2. PNJ – Cập nhật: 22/11/2024 04:30 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
TPHCM – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Hà Nội – PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Hà Nội – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Đà Nẵng – PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Đà Nẵng – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Miền Tây – PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Miền Tây – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 84.600 ▲600K |
Giá vàng nữ trang – SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.600 ▲600K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 | 84.500 ▲600K | 85.300 ▲600K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 | 84.420 ▲600K | 85.220 ▲600K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 | 83.550 ▲600K | 84.550 ▲600K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) | 77.740 ▲550K | 78.240 ▲550K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) | 62.730 ▲450K | 64.130 ▲450K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) | 56.750 ▲400K | 58.150 ▲400K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) | 54.200 ▲390K | 55.600 ▲390K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) | 50.780 ▲360K | 52.180 ▲360K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) | 48.650 ▲350K | 50.050 ▲350K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) | 34.240 ▲250K | 35.640 ▲250K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) | 30.740 ▲230K | 32.140 ▲230K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) | 26.900 ▲200K | 28.300 ▲200K |